Có 1 kết quả:

極點 cực điểm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hạn độ cao nhất của sự vật. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Dân phong bảo thủ, dĩ đáo cực điểm, bất năng cách cựu, yên vọng sanh tân?” 民風保守, 已到極點, 不能革舊, 焉望生新? (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cao nhất, mức chót.

Bình luận 0